Vải địa kỹ thuật ART7 Cường lực 7kN/m, 1000m2/cuộn do Vnetmic cung cấp:
1. Tính năng nổi bậc:
- Lớp phân cách dưới nền đắp ( rất ít thể hiện do quá mỏng).
- Lớp lọc thoát nước ( thoát nước cực tốt cho trồng cây, bọc ống nước).
- Cốt gia cường ổn định chống trượt (tính năng này tương đối ít, có thể hiện thì chỉ có tính chất tạm thời).
2. Thông số kỹ thuật:
STT | Các Chỉ Tiêu | Tiêu Chuẩn |
Đơn Vị |
ART 7 |
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN/m | 7.0 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide width Elongation At Break | ASTM D 4595 | % | 40/65 |
3 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | ASTM D 6241 | N | 1200 |
4 | Rơi Côn – Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 32 |
5 | Sức kháng thủng thanh – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 200 |
6 | Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước – Permeability at 100mm head | ASTM D 4491 | l/m2/s | 210 |
7 | Kích thước lỗ O90 – Openning size O90 | ASTM D 4751 | micron | 150 |
8 | Trọng lượng đơn vị – Mass Per Unit Area | ASTM D 5261 | g/m2 | 105 |
3. Hướng dẫn thi công:
Chuẩn bị mặt bằng trước khi trải vải, luôn trải vải theo chiều vuông góc với hướng của tuyến đường. Do hệ số giãn dài theo chiều cuộn thường cao hơn so với chiều khổ. Việc trải theo chiều vuông góc với tuyến đường giúp giảm độ giãn dài của vải địa theo hướng tuyến đường, từ đó giảm khả năng đường bị lún, võng.
Khâu, may hai mép hoặc chồng mép tối thiểu 30cm hoặc đóng cọc kết nối giữa hai lớp vải địa. Phải thi công theo hình thức cuốn chiếu, tránh phơi vải địa dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp trong thời gian dài. Vén thành tối thiểu 50cm so với cốt đường, dùng cọc neo, giữ vải địa.
4. Đơn vị tính: m2
5. Đóng gói: 1000m2/cuộn.
6. Thời gian bảo hành:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.